Tên sản phẩm | : | Xe Tải Hyundai Porter H100 1 tấn |
Danh mục | : | XE TẢI HYUNDAI THÀNH CÔNG |
Năm sản xuất | : | 2017 |
Động cơ | : | HYUNDAI D4DB |
Tải trọng cho phép | : | 850kg Thùng bửng - 990kg thùng kín |
Kích thước lọt lòng thùng | : | 3120 x 1650 x 1820 mm |
Giá tiền Trả trước: Liên hệ đ
Xe Tải Hyundai Porter H100 1 tấn
Dòng sản phẩm xe tải Hyundai Porter H100 tải trọng 1 tấn là dòng xe được đánh giá là hoàn hảo và an toàn nhất trong các dòng xe tải hạng nhẹ hiện nay, sản phẩm được nhập khẩu theo 3 cục hàng từ Hàn Quốc và đưa về nhà máy Hyundai được ủy quyền bởi Hyundai Thành Công tại Việt Nam. Có thể nói siêu phẩm này chắc chắn sẽ làm hài lòng quý khách hàng bởi sự bền bỉ, khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt, sang trọng và đẳng cấp, đặc biệt hợp túi tiền của người dùng trên khắp cả nước.
Quý khách hàng có nhu cầu mua xe tải Hyundai Porter H100 tải trọng 1 tấn theo phương thức mua xe trả góp vui lòng liên hệ với Xe Tải Phạm Quang để nhận được sự tư vấn tận tình và chi tiết nhất về các thủ tục cũng như các giấy tờ liên quan để hoàn thành hồ sơ sớm nhất. Liên hệ với chúng tôi theo số
HOTLINE: 0901 607 175
Nội thất của xe tải Hyundai Porter H100 1 tấn
- Khi bước chân vào cabin của xe quý khách hàng sẽ cảm thấy ngạc nhiên bởi nội thất được thiết kế không khác gì dòng xe du lịch Hyundai I10, với thiết kế sang trọng tinh tế, được trang bị đầy đủ các thiết bị cần thiết nhất để phục vụ người dùng.
- Cabin khá rộng rãi
- Ghế nỉ cực em ái và có thể điều chỉnh được giúp thoải mái hơn
- Hệ thống RADIO FM, máy lạnh, đồng hồ Tablo (đồng hồ tốc độ, đồng hồ động cơ, báo dầu..),
- Kết hợp dây đai an toàn 3 điểm, đèn trong cabin, cửa sổ trời, kính điện....
- Vô lăng gật gù nhiều nấc phù hợp với tất cả dáng người, tạo cảm giác thoải mái cho tài xế
- Đồng hồ tablo, kết hợp nút điều khiển đèn, hệ thống rửa kính...xe có sẵn máy lạnh, radio FM..
Ngoại thất của xe tải Hyundai Porter H100 1 tấn
- Hyundai Porter H100 1 tấn nổi tiếng trên thị trường với thiết kế kiểu dáng thể thao, đạt tính khí động học cao và ít bị sức cản của gió.
- Với thiết kế nhỏ gọn và thanh thoát giúp khách hàng yên tâm trên mọi cung đường.
- Cặp đèn sương mù phía trước giúp xe đi trong thời tiết xấu.
- Cặp đèn xi nhan cực nhạy.
- Cặp gương chiếu hậu với góc nhìn rộng, giúp tài xế có thể quan sát mọi góc độ.
- Bên ngoài của xe Huyndai H100 1 tấn được sơn tĩnh điện 3 lớp. đầu tiên sơn lót, sơn nhúng mạ điện và cuối cùng sóng bóng phủ bề mặt. Nên đảm bảo chất lượng của sơn như dòng xe du lịch.
Động cơ của xe tải Hyundai Porter H100
Có thể nói Xe Tải Hyundai Porter H100 1 tấn là một bước tiến vượt bậc đối với phân khúc tải nhỏ từ 1 tấn đến 2 tấn. Khi mà Hyundai cho lắp ráp Huyndai H100 1 tấn với động cơ D4BB dung tích 2.6L công suất đạt tối đa 130 mã lự ở vòng quay 300 vòng/ phút, động cơ 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, máy dầu và ga cơ, ga điện.
Đặc điểm động cơ D4BB:
- Động cơ mang trong mình dòng máu khỏe khoán, chở quá tải tới gấp 5 lần, chuyên chở nặng đi đường xa
- Dung tích xilanh lớn tớn 2.6L, loại động cơ 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng công suất có thể đạt tới 130 mã lực
- Động cơ tích hợp tuộc bô tăng áp khí nén, chính điều đó giúp tăng công suất tối đa cho động cơ
Các phiên bản của xe tải Hyundai Porter H100
Phiên bản thứ 1:
- Phiên bản Hyundai H100 (A2) 1 tấn máy điện động cơ 2.5 lít phun dầu điện tử, hộp số sàn 06 cấp (bản tiêu chuẩn cao nhất)
Phiên bản số 2:
- Phiên bản Hyundai H100 (T2D) 1 tấn động cơ 2.6 lít là phiên bản máy cơ, số sàn 05 cấp, riêng phiên bản máy cơ này – Xe chưa trang bị điều hòa, radio, đèn gầm
Phiên bản số 3:
- Phiên bản Hyundai H100 (T2G) 1 tấn trang bị động cơ 2.6 lít đây cũng là phiên bản máy cơ, hộp số sàn 5 số, xe trang bị đầy đủ trang thiết bị như điều hòa hai chiều, đài Raddio AM/FM, đèn gầm..
Thông số kỹ thuật của xe
Thông số kỹ thuật xe tải HYUNDAI PORTER H100 1 tấn |
|||
Loại xe | Xe ô tô tải | ||
Số loại | HYUNDAI H100 | ||
Số chỗ ngồi | 03 người | ||
Hệ thồng lái, công thức bánh xe | Tay lái thuận 4x2 | ||
Mẫu xe | H100 T2G | H100 T2D | H100 A2 |
Động cơ |
|||
Kiểu động cơ | Máy dầu 2.6 nạp khí tự nhiên | Máy dầu 2.5 CRDI | |
Dung tích xi lanh (cm3) | 2.607 | 2.497 | |
Tỷ số nén | 22.0:1 | 16.4:1 | |
Công suất tối đa (ps/rpm) | 79/4000 | 130/3.800 | |
Momen xoán tối đa (kg.m/rpm) | 17/2.200 | 26/1.500 - 3.500 | |
Hộp số | Số sàn 5 số tiến, 01 số lùi | Số sàn 6 số tiến, 1 số lui | |
Hệ thống phanh |
|||
Kiểu | Phanh thủy lực khẩn cấp, kết hợp hệ thống phanh chính | ||
Phanh trước | Đĩa thông gió | ||
Phanh sau | Tang trống | ||
Hệ thống treo |
|||
Hệ thống treo trước | Thanh xoắn, lò xo giảm chấn | ||
Hệ thống treo sau | Lá nhíp hợp kim hình bán nguyệt | ||
Ống nhún giảm giật | Sử dụng dầu giảm giật | ||
Thông số lốp - Lazang |
|||
Lazang trước | Thép, 5.5L x 15 inch | ||
Lazang sau | Thép 4J x 13 inch | ||
Lốp trước | 195/70R15C - 8PR | ||
Lốp sau | 145R13C - 8PR | ||
Trang thiết bị trên xe |
|||
Tay lái trợ lực | Có | Có | Có |
Vô lăng điều chỉnh lên xuống | Có | Có | Có |
Cửa kính điều chỉnh điện | Có | Có | Có |
Đồng hồ tốc độ | Có | Có | Có |
Hỗ trợ tựa lưng | Có | Không | Có |
Điều hòa chỉnh cơ | Có | Không | Có |
Cụm đèn sương mù | Có | Không | Có |
Hộc để kính | Có | Không | Có |
Hộp để dụng cụ | Có | Không | Có |
Hệ thống âm thanh AM/FM + USB + Bluetooth | Có | Không | Có |
Thông số về kích thước |
|||
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 5.175x1.740x1.970 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.640 | ||
Vệt bánh xe trước/sau (mm) | 1.485/1.320 | ||
Kích thước lọt lòng thùng lửng DxRxC (mm) | 3.110 x 1.620 x 350 | ||
Kích thước lọt lòng thùng mui bạt DxRxC (mm) | 3.130 x 1.620 x 1.510/1.830 | ||
Kích thước lọt lòng thùng kín DxRxC (mm) | 3.120 x 1.620 x 1.835 | ||
Kích thước lọt lòng thùng đông lạnh DxRxC (mm) | 3.000 x 1.590 x 1.720 | ||
Thông số về trọng lượng |
|||
Trọng lượng không tải | 1.759 | 1.765 | 1960 |
Trọng lượng toàn tải (khối lượng toàn bộ) Kg | 3.040 | 3.040 | 3.040 |
Tải trọng xe đối với thùng lửng(kg) | 1.280 | 1.280 | 1.185 |
Tải trọng xe đối với thùng khung mui phủ bạt (kg) | 1.080 | 1.080 | 1.115 |
Tải trọng xe đối với thùng kín (kg) | 900 | 900 | 885 |
Tải trọng xe đối với thùng đông lạnh (kg) | 900 | 900 | 835 |
Bảng giá của xe tải Hyundai H100
Xe tải Huyndai H100 T2D - Thùng lửng | 337.840.000 VNĐ |
Xe tải Huyndai H100 T2D Thùng mui bạt | 346.080.000 VNĐ |
Xe tải Huyndai H100 T2D - Thùng kín inox | 351.230.000 VNĐ |
Xe tải Huyndai H100 T2D Thùng composit | 353.290.000 VNĐ |
Xe tải HuyndaiH100 T2G Thùng lửng | 357.719.000 VNĐ |
Xe tải Huyndai H100 T2G Thùng mui bạt | 365.959.000 VNĐ |
Xe tải HuyndaiH100 T2G Thùng kín inox | 371.109.000 VNĐ |
Xe tải Huyndai H100 T2G Thùng composit | 373.169.000 VNĐ |
Xe tải Huyndai H100 T2G thùng đông lạnh | 505.000.000 VNĐ |
Xe tải Huyndai H100 A2 Thùng lửng | 411.176.000 VNĐ |
Xe tải Huyndai H100 A2 Thùng mui bạt | 419.416.000 VNĐ |
HOTLINE: 0901 607 175 |
Đôi nét về Đại Lý
Bảng tính lãi mua xe ôtô trả góp
SẢN PHẨM khác
XE HUYNDAI 110XL THÙNG DÀI 6M3 MỚI NHẤT NĂM 2023
Trả trước: trả trước 80.000.000 ₫
XE TẢI 7 TẤN 110SP THÙNG LỬNG HYUNDAI THÀNH CÔNG
Trả trước: 120.000.000 ₫
Xe Đầu Kéo Hyundai HD1000 2 Cầu 410Ps Ga Điện
Trả trước: Liên hệ ₫
Giá Xe Tải 110S Thùng Kín Bảo Ôn Hyundai 7 Tấn Thành Công
Trả trước: 140.000.000 ₫
SẢN PHẨM
- XE TẢI LƯỚT - CHẤT LƯỢNG
- THU MUA - ĐỔI MỚI CÁC DÒNG XE TẢI CŨ GIÁ CAO
- XE TẢI ĐÔ THÀNH
- XE TẢI HYUNDAI THÀNH CÔNG
- XE TẢI TERACO
- XE TẢI DAEWOO
- XE TẢI ISUZU
- XE TẢI JAC
- XE TẢI THACO KIA
- XE BEN HYUNDAI
- ĐỊNH VỊ & PHÙ HIỆU
Hỗ trợ trực tuyến
-
PHẠM QUANG
Thống kê truy cập
- Đang truy cập: 9
- Trong ngày: 40
- Hôm qua: 107
- Tổng truy cập: 143403
- Truy cập nhiều nhất: 859
- Ngày nhiều nhất: 17.03.2023